1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
119
|
17h45
|
06
|
83
|
03h50
|
07
|
Thái Bình
|
109
|
09h50
|
06
|
59
|
02h35
|
07
|
Đông Quý
|
72
|
08h45
|
06
|
-19
|
00h30
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
|
11h00
|
06
|
120
|
04h00
|
07
|
Ba Lạt
|
112
|
07h30
|
06
|
10
|
00h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
11h30
|
06
|
108
|
04h00
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
15h00
|
07
|
70
|
05h00
|
08
|
Thái Bình
|
140
|
14h00
|
07
|
40
|
03h30
|
08
|
Đông Quý
|
100
|
13h00
|
07
|
-45
|
01h30
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
16h00
|
07
|
110
|
05h00
|
08
|
Ba Lạt
|
140
|
13h00
|
07
|
-10
|
01h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
16h00
|
07
|
100
|
05h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH