1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/9
|
19h
06/9
|
1h
07/9
|
7h
07/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/9
|
1h
08/9
|
7h
08/9
|
13h
08/9
|
Hmax
08/9
|
Hmin
08/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
121
|
171
|
91
|
41
|
180
|
27
|
170
|
110
|
50
|
85
|
160
|
35
|
Đông Quý
|
100
|
127
|
-10
|
-68
|
149
|
|
120
|
10
|
-60
|
50
|
130
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
138
|
156
|
28
|
-27
|
180
|
|
150
|
50
|
-20
|
90
|
160
|
-25
|
Tiến Đức
|
108
|
195
|
165
|
132
|
|
|
190
|
175
|
145
|
125
|
200
|
120
|
Luộc
|
Triều Dương
|
92
|
191
|
157
|
121
|
191
|
87
|
180
|
165
|
135
|
110
|
190
|
105
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH