1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
06/10
|
19h
06/10
|
1h
07/10
|
7h
07/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
90
|
143
|
120
|
82
|
148
|
17h50
06/10
|
60
|
10h00
06/10
|
Thái Bình
|
106
|
138
|
105
|
59
|
153
|
16h55
06/10
|
41
|
08h45
06/10
|
Đông Quý
|
92
|
101
|
50
|
-3
|
128
|
16h00
06/10
|
-6
|
06h30
07/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
93
|
166
|
146
|
115
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
108
|
110
|
80
|
5
|
139
|
15h25
06/10
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
86
|
157
|
134
|
102
|
158
|
18h30
06/10
|
75
|
11h10
06/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
07/10
|
19h
07/10
|
1h
08/10
|
7h
08/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
70
|
130
|
110
|
85
|
130
|
18h45
07/10
|
60
|
11h15
07/10
|
Thái Bình
|
75
|
120
|
100
|
75
|
125
|
18h00
07/10
|
35
|
10h00
07/10
|
Đông Quý
|
55
|
85
|
60
|
15
|
100
|
16h45
07/10
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
85
|
150
|
135
|
115
|
150
|
19h15
07/10
|
85
|
12h30
07/10
|
Ba Lạt
|
70
|
95
|
80
|
25
|
110
|
16h00
07/10
|
0
|
07h30
07/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
75
|
140
|
125
|
105
|
140
|
19h15
07/10
|
75
|
12h30
07/10
|
Đài KTTV Thái Bình