1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
197
|
15h40
|
06
|
|
|
|
Thái Bình
|
201
|
14h25
|
06
|
32
|
05h20
|
07
|
Đông Quý
|
176
|
13h20
|
06
|
-71
|
02h40
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
222
|
16h20
|
06
|
|
|
|
Ba Lạt
|
202
|
13h30
|
06
|
-27
|
02h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
214
|
16h30
|
06
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
16h30
|
07
|
70
|
08h00
|
07
|
Thái Bình
|
210
|
15h30
|
07
|
30
|
06h30
|
08
|
Đông Quý
|
185
|
14h30
|
07
|
-75
|
04h00
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
17h30
|
07
|
115
|
09h00
|
07
|
Ba Lạt
|
210
|
14h30
|
07
|
-30
|
03h45
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
17h30
|
07
|
100
|
09h00
|
07
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH