1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
169
|
10h50
|
07
|
22
|
02h00
|
08
|
Thái Bình
|
181
|
09h50
|
07
|
-3
|
00h20
|
08
|
Đông Quý
|
181
|
08h35
|
07
|
-74
|
22h35
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
11h20
|
07
|
|
|
|
Ba Lạt
|
205
|
08h10
|
07
|
-30
|
22h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
189
|
11h20
|
07
|
44
|
03h10
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
11h30
|
08
|
15
|
02h45
|
09
|
Thái Bình
|
165
|
10h30
|
08
|
-5
|
01h00
|
09
|
Đông Quý
|
165
|
09h30
|
08
|
-80
|
23h15
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
12h00
|
08
|
45
|
04h00
|
09
|
Ba Lạt
|
190
|
09h00
|
08
|
-30
|
22h45
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
12h00
|
08
|
40
|
04h00
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH