1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
102
|
10h05
|
07
|
43
|
03h00
|
08
|
Thái Bình
|
108
|
09h45
|
07
|
41
|
01h20
|
08
|
Đông Quý
|
79
|
09h30
|
07
|
0
|
22h55
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
118
|
09h30
|
07
|
64
|
03h45
|
08
|
Ba Lạt
|
119
|
07h00
|
07
|
42
|
23h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
108
|
09h45
|
07
|
41
|
01h20
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
100
|
03h00
|
09
|
50
|
16h00
|
08
|
Thái Bình
|
105
|
02h00
|
09
|
50
|
15h00
|
08
|
Đông Quý
|
70
|
00h30
|
09
|
10
|
13h00
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
04h00
|
09
|
65
|
17h00
|
08
|
Ba Lạt
|
115
|
00h30
|
09
|
50
|
13h00
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
04h00
|
09
|
50
|
17h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH