1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/03
|
19h
07/03
|
1h
08/03
|
7h
08/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/03
|
1h
09/03
|
7h
09/03
|
13h
09/03
|
Hmax
09/03
|
Hmin
09/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-5
|
63
|
150
|
88
|
153
|
-17
|
40
|
160
|
105
|
15
|
165
|
-30
|
Đông Quý
|
-84
|
68
|
146
|
22
|
147
|
-84
|
45
|
150
|
45
|
-85
|
155
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-65
|
84
|
144
|
38
|
146
|
-67
|
60
|
155
|
55
|
-65
|
155
|
-75
|
Tiến Đức
|
58
|
35
|
126
|
125
|
|
|
30
|
120
|
135
|
85
|
150
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
53
|
26
|
127
|
120
|
133
|
20
|
20
|
120
|
130
|
80
|
140
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH