1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
82
|
19h00
|
07
|
33
|
02h00
|
08
|
Thái Bình
|
89
|
15h30
|
07
|
27
|
03h10
|
08
|
Đông Quý
|
60
|
14h20
|
07
|
-15
|
09h55
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
18h30
|
07
|
56
|
03h45
|
08
|
Ba Lạt
|
100
|
14h30
|
07
|
29
|
23h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
17h40
|
07
|
44
|
03h40
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
90
|
21h30
|
08
|
20
|
13h00
|
08
|
Thái Bình
|
100
|
20h30
|
08
|
10
|
11h30
|
08
|
Đông Quý
|
65
|
19h00
|
08
|
-35
|
10h30
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
22h00
|
08
|
40
|
14h00
|
08
|
Ba Lạt
|
100
|
19h00
|
08
|
0
|
10h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
22h00
|
08
|
30
|
14h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH