1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
138
|
22h50
|
07
|
20
|
13h55
|
07
|
Thái Bình
|
138
|
22h00
|
07
|
-13
|
12h30
|
07
|
Đông Quý
|
122
|
19h50
|
07
|
-83
|
10h30
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
154
|
00h00
|
08
|
47
|
15h00
|
07
|
Ba Lạt
|
156
|
21h00
|
07
|
-41
|
09h40
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
149
|
00h00
|
08
|
35
|
15h10
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
23h45
|
08
|
10
|
15h00
|
08
|
Thái Bình
|
140
|
23h00
|
08
|
-20
|
13h30
|
08
|
Đông Quý
|
125
|
21h00
|
08
|
-90
|
11h30
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
01h00
|
09
|
40
|
16h00
|
08
|
Ba Lạt
|
160
|
22h00
|
08
|
-45
|
10h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
01h00
|
09
|
30
|
16h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH