1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/5
|
19h
07/5
|
1h
08/5
|
7h
08/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/5
|
1h
09/5
|
7h
09/5
|
13h
09/5
|
Hmax
09/5
|
Hmin
09/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
55
|
45
|
124
|
105
|
132
|
40
|
50
|
100
|
100
|
90
|
115
|
60
|
Đông Quý
|
-29
|
9
|
99
|
50
|
101
|
-32
|
5
|
75
|
65
|
75
|
85
|
5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
4
|
33
|
131
|
87
|
131
|
2
|
40
|
105
|
90
|
90
|
115
|
35
|
Tiến Đức
|
135
|
111
|
141
|
152
|
|
|
115
|
120
|
135
|
115
|
145
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
128
|
103
|
133
|
148
|
153
|
90
|
105
|
110
|
130
|
110
|
140
|
90
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH