1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
144
|
01h20
|
08
|
96
|
16h00
|
07
|
Thái Bình
|
136
|
22h40
|
07
|
55
|
13h20
|
07
|
Đông Quý
|
96
|
21h20
|
07
|
-31
|
12h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
173
|
02h00
|
08
|
135
|
16h50
|
07
|
Ba Lạt
|
139
|
21h35
|
07
|
21
|
11h30
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
02h00
|
08
|
121
|
17h00
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
01h00
|
09
|
95
|
17h00
|
08
|
Thái Bình
|
105
|
22h00
|
08
|
65
|
14h15
|
08
|
Đông Quý
|
60
|
20h30
|
08
|
-5
|
12h45
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
02h00
|
09
|
135
|
17h45
|
08
|
Ba Lạt
|
100
|
22h30
|
08
|
35
|
12h15
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
02h00
|
09
|
120
|
18h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH