1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/8
|
19h
07/8
|
1h
08/8
|
7h
08/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/8
|
1h
09/8
|
7h
09/8
|
13h
09/8
|
Hmax
09/8
|
Hmin
09/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
110
|
167
|
69
|
14
|
171
|
5
|
175
|
85
|
25
|
65
|
180
|
5
|
Đông Quý
|
106
|
118
|
-42
|
-88
|
149
|
-89
|
135
|
-25
|
-90
|
60
|
160
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
115
|
122
|
-25
|
-68
|
151
|
-71
|
140
|
-10
|
-70
|
75
|
165
|
-70
|
Tiến Đức
|
96
|
188
|
152
|
109
|
|
|
190
|
165
|
120
|
90
|
200
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
86
|
183
|
143
|
96
|
185
|
68
|
185
|
155
|
110
|
80
|
195
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH