1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
224
|
16h45
|
07
|
75
|
07h05
|
07
|
Thái Bình
|
225
|
15h10
|
07
|
56
|
05h55
|
08
|
Đông Quý
|
201
|
14h00
|
07
|
-57
|
02h40
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
244
|
17h10
|
07
|
117
|
08h30
|
07
|
Ba Lạt
|
221
|
14h20
|
07
|
-16
|
02h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
237
|
17h10
|
07
|
100
|
08h35
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
235
|
17h45
|
08
|
95
|
08h00
|
08
|
Thái Bình
|
235
|
16h15
|
08
|
60
|
06h45
|
09
|
Đông Quý
|
205
|
15h00
|
08
|
-60
|
04h00
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
18h15
|
08
|
140
|
09h30
|
08
|
Ba Lạt
|
230
|
15h30
|
08
|
-20
|
04h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
245
|
18h15
|
08
|
125
|
09h30
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH