1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
07/10
|
19h
07/10
|
1h
08/10
|
7h
08/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
66
|
112
|
129
|
110
|
136
|
03h35
08/10
|
59
|
12h00
07/10
|
Thái Bình
|
79
|
105
|
128
|
91
|
133
|
01h30
08/10
|
44
|
09h35
07/10
|
Đông Quý
|
68
|
84
|
98
|
33
|
103
|
00h15
08/10
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
83
|
129
|
132
|
134
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
89
|
89
|
126
|
48
|
127
|
00h50
08/10
|
5
|
07h05
07/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
73
|
126
|
124
|
127
|
145
|
04h00
08/10
|
73
|
13h00
07/10
|
22. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
08/10
|
19h
08/10
|
1h
09/10
|
7h
09/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
65
|
95
|
135
|
145
|
155
|
05h45
09/10
|
65
|
13h30
08/10
|
Thái Bình
|
55
|
95
|
125
|
135
|
150
|
05h00
09/10
|
55
|
13h00
08/10
|
Đông Quý
|
40
|
75
|
105
|
95
|
130
|
04h00
09/10
|
10
|
10h30
08/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
100
|
110
|
145
|
170
|
175
|
06h15
09/10
|
90
|
14h30
08/10
|
Ba Lạt
|
50
|
80
|
130
|
110
|
150
|
04h00
09/10
|
25
|
11h00
08/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
105
|
140
|
160
|
165
|
06h15
09/10
|
80
|
14h30
08/10
|
Đài KTTV Thái Bình