1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
7/11
|
19h
7/11
|
1h
8/11
|
7h
8/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
8/11
|
1h
9/11
|
7h
9/11
|
13h
9/11
|
Hmax
9/11
|
Hmin
9/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
158
|
60
|
16
|
138
|
193
|
16
|
80
|
25
|
130
|
175
|
185
|
20
|
Đông Quý
|
83
|
-55
|
8
|
135
|
168
|
-78
|
-40
|
-30
|
125
|
130
|
160
|
-65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
187
|
129
|
82
|
118
|
198
|
67
|
120
|
90
|
105
|
190
|
190
|
70
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
197
|
144
|
98
|
125
|
|
|
130
|
105
|
115
|
195
|
195
|
85
|
Ba Lạt
|
122
|
-18
|
-10
|
158
|
183
|
-38
|
0
|
-15
|
145
|
150
|
180
|
-30
|
Đài KTTV Thái Bình