1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
45
|
23h55
|
07
|
Thái Bình
|
|
|
|
6
|
22h25
|
07
|
Đông Quý
|
196
|
05h10
|
08
|
-77
|
20h10
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
75
|
01h00
|
08
|
Ba Lạt
|
228
|
05h10
|
08
|
-47
|
20h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
64
|
01h20
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
198
|
07h30
|
08
|
30
|
00h30
|
09
|
Thái Bình
|
206
|
07h20
|
08
|
0
|
23h30
|
08
|
Đông Quý
|
205
|
06h00
|
09
|
-80
|
21h15
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
09h00
|
08
|
65
|
02h30
|
09
|
Ba Lạt
|
230
|
06h00
|
09
|
-50
|
21h00
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
09h00
|
08
|
55
|
02h30
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH