1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
186
|
08h50
|
07
|
15
|
00h35
|
08
|
Thái Bình
|
204
|
08h05
|
07
|
-17
|
23h10
|
07
|
Đông Quý
|
|
|
|
-95
|
21h00
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
09h40
|
07
|
45
|
01h50
|
08
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-51
|
20h00
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
192
|
10h00
|
07
|
30
|
01h50
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
09h45
|
08
|
15
|
01h30
|
09
|
Thái Bình
|
215
|
09h00
|
08
|
-15
|
00h00
|
09
|
Đông Quý
|
225
|
07h30
|
08
|
-95
|
22h00
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
10h45
|
08
|
50
|
02h45
|
09
|
Ba Lạt
|
250
|
07h30
|
08
|
-50
|
21h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
11h00
|
08
|
35
|
02h45
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH