1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
164
|
00h10
|
08
|
33
|
14h15
|
07
|
Thái Bình
|
164
|
23h10
|
07
|
-3
|
12h35
|
07
|
Đông Quý
|
153
|
21h00
|
07
|
-80
|
10h30
|
07
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
179
|
00h50
|
08
|
59
|
15h20
|
07
|
Ba Lạt
|
184
|
20h50
|
07
|
-33
|
11h20
|
07
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
00h45
|
08
|
48
|
15h40
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
01h00
|
09
|
35
|
15h00
|
08
|
Thái Bình
|
165
|
00h00
|
09
|
5
|
13h15
|
08
|
Đông Quý
|
150
|
22h00
|
08
|
-75
|
11h15
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
01h45
|
09
|
65
|
16h00
|
08
|
Ba Lạt
|
180
|
21h45
|
08
|
-30
|
12h00
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
01h45
|
09
|
55
|
16h30
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH