1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
152
|
13h25
|
07
|
92
|
05h45
|
08
|
Thái Bình
|
150
|
10h55
|
07
|
52
|
04h20
|
08
|
Đông Quý
|
119
|
10h10
|
07
|
-47
|
01h55
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
179
|
14h50
|
07
|
|
|
|
Ba Lạt
|
143
|
09h40
|
07
|
-17
|
01h45
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
171
|
14h30
|
07
|
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
14h30
|
08
|
80
|
06h45
|
09
|
Thái Bình
|
175
|
12h00
|
08
|
45
|
05h30
|
09
|
Đông Quý
|
150
|
11h15
|
08
|
-65
|
03h00
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
16h30
|
08
|
130
|
07h45
|
08
|
Ba Lạt
|
175
|
10h45
|
08
|
-35
|
02h45
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
16h30
|
08
|
115
|
07h45
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH