1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
154
|
12h00
|
08
|
31
|
02h35
|
09
|
Thái Bình
|
164
|
11h00
|
08
|
9
|
01h00
|
09
|
Đông Quý
|
164
|
09h25
|
08
|
-48
|
23h10
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
168
|
13h00
|
08
|
54
|
03h30
|
09
|
Ba Lạt
|
193
|
09h20
|
08
|
-8
|
23h05
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
12h20
|
08
|
45
|
03h50
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
12h30
|
09
|
40
|
03h00
|
10
|
Thái Bình
|
140
|
11h30
|
09
|
25
|
01h30
|
10
|
Đông Quý
|
140
|
10h00
|
09
|
-25
|
23h45
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
13h30
|
09
|
65
|
04h00
|
10
|
Ba Lạt
|
165
|
10h00
|
09
|
10
|
23h45
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
13h00
|
09
|
55
|
04h30
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH