1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
96
|
21h30
|
08
|
58
|
13h35
|
08
|
Thái Bình
|
100
|
21h20
|
08
|
59
|
12h45
|
08
|
Đông Quý
|
70
|
20h15
|
08
|
25
|
10h35
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
114
|
22h00
|
08
|
78
|
15h00
|
08
|
Ba Lạt
|
113
|
18h40
|
08
|
67
|
11h10
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
99
|
22h00
|
08
|
64
|
14h10
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
00h30
|
10
|
35
|
14h00
|
09
|
Thái Bình
|
120
|
00h00
|
10
|
35
|
13h30
|
09
|
Đông Quý
|
85
|
23h30
|
09
|
-15
|
11h00
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
01h00
|
10
|
60
|
15h30
|
09
|
Ba Lạt
|
125
|
23h15
|
09
|
30
|
12h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
01h00
|
10
|
45
|
15h30
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH