1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
119
|
20h00
|
08
|
32
|
11h45
|
08
|
Thái Bình
|
125
|
19h25
|
08
|
|
|
|
Đông Quý
|
100
|
17h40
|
08
|
-5
|
07h30
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
139
|
20h30
|
08
|
54
|
12h40
|
08
|
Ba Lạt
|
142
|
17h25
|
08
|
32
|
10h10
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
129
|
20h10
|
08
|
43
|
13h00
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
21h30
|
09
|
15
|
13h00
|
09
|
Thái Bình
|
135
|
20h30
|
09
|
10
|
12h00
|
09
|
Đông Quý
|
110
|
19h00
|
09
|
-45
|
10h30
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
22h00
|
09
|
40
|
13h45
|
09
|
Ba Lạt
|
155
|
18h45
|
09
|
-5
|
10h30
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
22h00
|
09
|
30
|
14h00
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH