1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
142
|
01h00
|
09
|
15
|
14h35
|
08
|
Thái Bình
|
145
|
00h00
|
09
|
-15
|
13h05
|
08
|
Đông Quý
|
132
|
22h30
|
08
|
-87
|
11h20
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
01h50
|
09
|
44
|
15h50
|
08
|
Ba Lạt
|
148
|
21h00
|
08
|
-43
|
10h45
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
154
|
01h50
|
09
|
31
|
16h00
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
02h00
|
10
|
10
|
15h30
|
09
|
Thái Bình
|
150
|
01h00
|
10
|
-15
|
14h00
|
09
|
Đông Quý
|
135
|
23h30
|
09
|
-90
|
12h30
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
02h45
|
10
|
40
|
17h00
|
09
|
Ba Lạt
|
155
|
23h00
|
09
|
-45
|
11h30
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
02h45
|
10
|
25
|
17h00
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH