1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
08/5
|
19h
08/5
|
1h
09/5
|
7h
09/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/5
|
1h
10/5
|
7h
10/5
|
13h
10/5
|
Hmax
10/5
|
Hmin
10/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
64
|
46
|
90
|
86
|
100
|
45
|
55
|
65
|
65
|
75
|
85
|
55
|
Đông Quý
|
-7
|
-6
|
61
|
38
|
64
|
-19
|
20
|
35
|
20
|
60
|
65
|
20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
33
|
29
|
96
|
72
|
97
|
24
|
45
|
65
|
45
|
90
|
95
|
45
|
Tiến Đức
|
133
|
112
|
119
|
129
|
|
|
115
|
115
|
115
|
110
|
130
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
127
|
106
|
112
|
122
|
128
|
99
|
110
|
110
|
110
|
105
|
125
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH