1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
00h25
|
09
|
36
|
14h50
|
08
|
Thái Bình
|
162
|
23h40
|
08
|
0
|
13h10
|
08
|
Đông Quý
|
150
|
21h55
|
08
|
-76
|
10h45
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
173
|
01h30
|
09
|
63
|
16h00
|
08
|
Ba Lạt
|
180
|
21h30
|
08
|
-27
|
11h35
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
01h25
|
09
|
53
|
16h10
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
01h15
|
10
|
35
|
15h45
|
09
|
Thái Bình
|
155
|
00h15
|
10
|
5
|
13h45
|
09
|
Đông Quý
|
145
|
23h00
|
09
|
-70
|
11h15
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
02h30
|
10
|
65
|
17h00
|
09
|
Ba Lạt
|
175
|
22h30
|
09
|
-20
|
12h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
02h30
|
10
|
55
|
17h00
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH