1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
199
|
02h10
|
09
|
148
|
16h15
|
08
|
Thái Bình
|
165
|
01h20
|
09
|
79
|
14h45
|
08
|
Đông Quý
|
113
|
00h10
|
09
|
-42
|
12h05
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
242
|
04h00
|
09
|
205
|
17h50
|
08
|
Ba Lạt
|
150
|
22h30
|
08
|
12
|
12h00
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
04h00
|
09
|
190
|
17h50
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc xuống chậm dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
02h45
|
10
|
150
|
17h00
|
09
|
Thái Bình
|
150
|
02h00
|
10
|
85
|
15h45
|
09
|
Đông Quý
|
90
|
01h00
|
10
|
-20
|
13h00
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
04h30
|
10
|
205
|
18h45
|
09
|
Ba Lạt
|
135
|
23h00
|
09
|
30
|
13h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
04h30
|
10
|
195
|
18h45
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH