1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
08/7
|
19h
08/7
|
1h
09/7
|
7h
09/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/7
|
1h
10/7
|
7h
10/7
|
13h
10/7
|
Hmax
10/7
|
Hmin
10/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
162
|
182
|
105
|
62
|
202
|
52
|
200
|
120
|
65
|
145
|
220
|
55
|
Đông Quý
|
146
|
130
|
-10
|
-53
|
170
|
-55
|
150
|
0
|
-60
|
110
|
195
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
166
|
143
|
18
|
-21
|
182
|
-25
|
165
|
35
|
-30
|
130
|
205
|
-30
|
Tiến Đức
|
150
|
221
|
189
|
159
|
|
|
230
|
195
|
170
|
150
|
235
|
140
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
223
|
188
|
154
|
226
|
130
|
230
|
195
|
165
|
150
|
235
|
140
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH