1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm:.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
08/9
|
19h
08/9
|
1h
09/9
|
7h
09/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/9
|
1h
10/9
|
7h
10/9
|
13h
10/9
|
Hmax
10/9
|
Hmin
10/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
93
|
175
|
135
|
96
|
177
|
49
|
175
|
145
|
90
|
85
|
160
|
70
|
Đông Quý
|
75
|
143
|
62
|
-21
|
145
|
-45
|
130
|
85
|
0
|
40
|
110
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
109
|
155
|
89
|
10
|
166
|
-9
|
150
|
105
|
25
|
65
|
140
|
10
|
Tiến Đức
|
119
|
193
|
183
|
162
|
|
|
185
|
180
|
160
|
150
|
190
|
145
|
Luộc
|
Triều Dương
|
107
|
188
|
175
|
153
|
189
|
106
|
180
|
170
|
150
|
140
|
180
|
135
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH