1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện : mực nước lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
08/10
|
19h
08/10
|
1h
09/10
|
7h
09/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/10
|
1h
10/10
|
7h
10/10
|
13h
10/10
|
Hmax
10/10
|
Hmin
10/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
203
|
141
|
113
|
205
|
226
|
112
|
150
|
100
|
185
|
200
|
205
|
100
|
Đông Quý
|
117
|
12
|
39
|
167
|
|
-5
|
5
|
0
|
155
|
140
|
165
|
-20
|
Luộc
|
Triều Dương
|
262
|
233
|
200
|
222
|
266
|
192
|
240
|
210
|
190
|
225
|
225
|
160
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
273
|
249
|
217
|
233
|
|
|
255
|
225
|
200
|
235
|
235
|
175
|
Ba Lạt
|
148
|
54
|
80
|
198
|
198
|
36
|
40
|
40
|
185
|
170
|
195
|
15
|