1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
08/10
|
19h
08/10
|
1h
09/10
|
7h
09/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
71
|
69
|
83
|
120
|
139
|
05h45
09/10
|
56
|
22h00
08/10
|
Thái Bình
|
53
|
52
|
98
|
108
|
131
|
05h45
09/10
|
44
|
20h30
08/10
|
Đông Quý
|
19
|
12
|
90
|
56
|
101
|
04h05
09/10
|
9
|
10h35 08/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
93
|
87
|
78
|
145
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
50
|
29
|
107
|
70
|
127
|
02h45
09/10
|
25
|
22h20
08/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
84
|
80
|
71
|
141
|
145
|
06h40
09/10
|
64
|
00h00
09/10
|
2. Dự báo: Mực nước các trạm Triều Dương, Tiến Đức, Quyết Chiến, Thái Bình tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Do ảnh hưởng của bão số 7 tại vùng cửa sông ven biển khả năng có nước dâng 0.2-0.5m. Mực nước cao nhất ngày 10/10 tại trạm thủy văn Ba Lạt đạt 1.70m, trạm Đông Quý 1.50m
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
09/10
|
19h
09/10
|
1h
10/10
|
7h
10/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
40
|
70
|
170
|
|
|
40
|
19h00
09/10
|
Thái Bình
|
60
|
35
|
110
|
165
|
|
|
30
|
18h00
09/10
|
Đông Quý
|
5
|
35
|
100
|
145
|
150
|
06h00
10/10
|
-20
|
15h30
09/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
100
|
90
|
185
|
|
|
80
|
22h00
09/10
|
Ba Lạt
|
30
|
50
|
120
|
165
|
170
|
06h00 10/10
|
0
|
11h00
08/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
90
|
80
|
180
|
|
|
70
|
22h00
09/10
|
Đài KTTV Thái Bình