1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
201
|
08h10
|
08
|
35
|
00h50
|
09
|
Thái Bình
|
206
|
07h05
|
08
|
-3
|
23h20
|
08
|
Đông Quý
|
|
|
|
-90
|
20h55
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
08h50
|
08
|
66
|
01h50
|
09
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-65
|
20h10
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
211
|
08h55
|
08
|
56
|
02h20
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện:Ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
09h00
|
09
|
25
|
02h00
|
10
|
Thái Bình
|
220
|
08h45
|
09
|
-10
|
00h30
|
10
|
Đông Quý
|
215
|
07h15
|
09
|
-95
|
22h00
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
10h30
|
09
|
55
|
03h30
|
10
|
Ba Lạt
|
230
|
07h15
|
09
|
-70
|
21h15
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
10h30
|
09
|
45
|
03h30
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH