1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
124
|
23h10
|
08
|
100
|
15h55
|
08
|
Thái Bình
|
106
|
22h35
|
08
|
69
|
14h15
|
08
|
Đông Quý
|
63
|
21h15
|
08
|
-3
|
12h45
|
08
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
158
|
01h30
|
09
|
138
|
17h30
|
08
|
Ba Lạt
|
109
|
21h00
|
08
|
43
|
11h30
|
08
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
01h30
|
09
|
126
|
17h15
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: xu thế lên chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
16h00
|
09
|
115
|
08h30
|
09
|
Thái Bình
|
130
|
14h30
|
09
|
65
|
06h00
|
10
|
Đông Quý
|
85
|
13h00
|
09
|
-15
|
03h00
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
16h30
|
09
|
150
|
09h30
|
09
|
Ba Lạt
|
125
|
13h00
|
09
|
30
|
03h00
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
16h30
|
09
|
140
|
09h30
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH