1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
184
|
15h45
|
08
|
105
|
07h00
|
09
|
Thái Bình
|
182
|
12h25
|
08
|
56
|
05h40
|
09
|
Đông Quý
|
151
|
12h40
|
08
|
-54
|
02h35
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
208
|
17h00
|
08
|
134
|
07h15
|
08
|
Ba Lạt
|
177
|
12h30
|
08
|
-13
|
03h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
201
|
16h50
|
08
|
119
|
07h30
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
215
|
16h45
|
09
|
100
|
07h00
|
10
|
Thái Bình
|
210
|
13h30
|
09
|
50
|
06h30
|
10
|
Đông Quý
|
180
|
13h30
|
09
|
-65
|
03h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
18h00
|
09
|
150
|
08h15
|
09
|
Ba Lạt
|
200
|
13h30
|
09
|
-25
|
04h00
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
18h00
|
09
|
135
|
08h30
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH