1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
243
|
17h25
|
08
|
101
|
07h40
|
08
|
Thái Bình
|
240
|
15h40
|
08
|
|
|
|
Đông Quý
|
223
|
14h50
|
08
|
-34
|
04h45
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
261
|
17h50
|
08
|
144
|
09h20
|
08
|
Ba Lạt
|
237
|
14h20
|
08
|
-1
|
05h40
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
252
|
17h45
|
08
|
129
|
09h00
|
08
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
255
|
18h30
|
09
|
130
|
09h00
|
09
|
Thái Bình
|
250
|
16h45
|
09
|
80
|
08h00
|
09
|
Đông Quý
|
230
|
16h00
|
09
|
-35
|
05h45
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
275
|
19h00
|
09
|
160
|
10h30
|
09
|
Ba Lạt
|
240
|
15h30
|
09
|
0
|
06h45
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
265
|
18h45
|
09
|
150
|
10h00
|
09
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH