1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
134
|
11h20
|
09
|
24
|
03h00
|
10
|
Thái Bình
|
136
|
10h30
|
09
|
9
|
01h30
|
10
|
Đông Quý
|
127
|
09h10
|
09
|
-38
|
23h30
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
12h00
|
09
|
44
|
04h15
|
10
|
Ba Lạt
|
159
|
09h15
|
09
|
4
|
23h40
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
144
|
12h05
|
09
|
36
|
04h10
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
12h00
|
10
|
35
|
03h30
|
11
|
Thái Bình
|
110
|
11h00
|
10
|
20
|
02h00
|
11
|
Đông Quý
|
90
|
09h30
|
10
|
-10
|
23h45
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
125
|
12h30
|
10
|
50
|
05h00
|
11
|
Ba Lạt
|
125
|
09h30
|
10
|
15
|
00h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
12h30
|
10
|
40
|
04h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH