1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/02
|
19h
09/02
|
1h
10/02
|
7h
10/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/02
|
1h
11/02
|
7h
11/02
|
13h
11/02
|
Hmax
11/02
|
Hmin
11/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
35
|
-15
|
107
|
143
|
155
|
-15
|
-15
|
100
|
150
|
70
|
160
|
-25
|
Đông Quý
|
-66
|
-63
|
115
|
97
|
146
|
-86
|
-75
|
120
|
110
|
-60
|
150
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-28
|
-22
|
152
|
155
|
172
|
-48
|
-30
|
145
|
155
|
-10
|
175
|
-50
|
Tiến Đức
|
95
|
42
|
76
|
144
|
|
|
45
|
55
|
135
|
120
|
145
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
95
|
39
|
83
|
149
|
149
|
22
|
45
|
60
|
140
|
120
|
150
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH