1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
96
|
03h45
|
10
|
29
|
16h10
|
09
|
Thái Bình
|
100
|
03h15
|
10
|
24
|
14h05
|
09
|
Đông Quý
|
74
|
02h00
|
10
|
-26
|
12h30
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
114
|
05h50
|
10
|
53
|
17h00
|
09
|
Ba Lạt
|
112
|
03h00
|
10
|
21
|
12h40
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
05h00
|
10
|
35
|
17h00
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
04h30
|
11
|
15
|
16h45
|
10
|
Thái Bình
|
130
|
03h45
|
11
|
10
|
14h30
|
10
|
Đông Quý
|
110
|
02h45
|
11
|
-50
|
13h15
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
135
|
06h00
|
11
|
40
|
17h30
|
10
|
Ba Lạt
|
140
|
03h30
|
11
|
0
|
13h15
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
06h00
|
11
|
25
|
17h30
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH