1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/03
|
19h
09/03
|
1h
10/03
|
7h
10/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/03
|
1h
11/03
|
7h
11/03
|
13h
11/03
|
Hmax
11/03
|
Hmin
11/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
24
|
12
|
124
|
130
|
171
|
-9
|
0
|
115
|
150
|
60
|
175
|
-10
|
Đông Quý
|
-66
|
9
|
159
|
78
|
171
|
-75
|
-20
|
155
|
100
|
-20
|
175
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-40
|
35
|
175
|
105
|
184
|
-48
|
10
|
175
|
120
|
0
|
190
|
-50
|
Tiến Đức
|
94
|
45
|
118
|
163
|
|
|
50
|
110
|
165
|
125
|
165
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
39
|
119
|
165
|
169
|
34
|
45
|
110
|
165
|
120
|
165
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH