1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
123
|
00h20
|
10
|
21
|
13h25
|
09
|
Thái Bình
|
129
|
00h25
|
10
|
5
|
12h05
|
09
|
Đông Quý
|
106
|
19h25
|
09
|
-49
|
09h45
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
141
|
22h30
|
09
|
46
|
14h35
|
09
|
Ba Lạt
|
143
|
19h30
|
09
|
-8
|
10h40
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
133
|
22h25
|
09
|
34
|
14h40
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
01h00
|
11
|
10
|
14h30
|
10
|
Thái Bình
|
140
|
00h15
|
11
|
-10
|
13h15
|
10
|
Đông Quý
|
120
|
23h30
|
10
|
-60
|
11h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
02h30
|
11
|
40
|
15h30
|
10
|
Ba Lạt
|
155
|
23h30
|
10
|
-25
|
11h45
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
02h30
|
11
|
30
|
15h30
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH