1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/6
|
19h
09/6
|
1h
10/6
|
7h
10/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/6
|
1h
11/6
|
7h
11/6
|
13h
11/6
|
Hmax
11/6
|
Hmin
11/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
91
|
134
|
54
|
-1
|
137
|
-8
|
140
|
65
|
-5
|
70
|
160
|
-15
|
Đông Quý
|
94
|
96
|
-27
|
-74
|
122
|
-76
|
110
|
-20
|
-80
|
85
|
140
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
126
|
118
|
12
|
-42
|
145
|
-43
|
125
|
20
|
-50
|
115
|
165
|
-50
|
Tiến Đức
|
83
|
153
|
115
|
70
|
|
|
160
|
120
|
75
|
65
|
170
|
50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
83
|
155
|
118
|
69
|
156
|
42
|
160
|
125
|
75
|
65
|
170
|
45
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH