1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/7
|
19h
09/7
|
1h
10/7
|
7h
10/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/7
|
1h
11/7
|
7h
11/7
|
13h
11/7
|
Hmax
11/7
|
Hmin
11/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
135
|
189
|
109
|
56
|
198
|
58
|
195
|
110
|
45
|
70
|
195
|
30
|
Đông Quý
|
122
|
143
|
-5
|
-66
|
167
|
-66
|
160
|
30
|
-75
|
80
|
170
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
143
|
158
|
35
|
-40
|
184
|
-41
|
160
|
50
|
-50
|
100
|
180
|
-50
|
Tiến Đức
|
148
|
221
|
197
|
163
|
|
|
220
|
195
|
160
|
135
|
220
|
130
|
Luộc
|
Triều Dương
|
141
|
220
|
193
|
156
|
220
|
138
|
220
|
190
|
150
|
125
|
220
|
125
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH