1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
124
|
21h00
|
09
|
108
|
06h05
|
10
|
Thái Bình
|
102
|
19h40
|
09
|
80
|
04h25
|
10
|
Đông Quý
|
51
|
18h00
|
09
|
-1
|
02h15
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
164
|
23h10
|
09
|
154
|
07h30
|
09
|
Ba Lạt
|
93
|
18h10
|
09
|
43
|
01h40
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
23h00
|
09
|
142
|
07h30
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
16h00
|
10
|
90
|
06h30
|
11
|
Thái Bình
|
140
|
15h00
|
10
|
60
|
05h30
|
11
|
Đông Quý
|
90
|
14h00
|
10
|
-25
|
03h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
17h00
|
10
|
150
|
08h00
|
10
|
Ba Lạt
|
135
|
14h00
|
10
|
10
|
03h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
17h00
|
10
|
130
|
08h00
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH