1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/9
|
19h
09/9
|
1h
10/9
|
7h
10/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/9
|
1h
11/9
|
7h
11/9
|
13h
11/9
|
Hmax
11/9
|
Hmin
11/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
77
|
125
|
117
|
94
|
126
|
72
|
90
|
105
|
85
|
65
|
110
|
65
|
Đông Quý
|
18
|
91
|
70
|
3
|
91
|
-40
|
50
|
75
|
20
|
15
|
75
|
-5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
47
|
108
|
95
|
25
|
113
|
-8
|
80
|
100
|
40
|
30
|
100
|
15
|
Tiến Đức
|
140
|
152
|
153
|
150
|
|
|
135
|
145
|
135
|
125
|
145
|
120
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
143
|
143
|
138
|
147
|
126
|
125
|
135
|
125
|
115
|
135
|
110
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH