1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
233
|
18h30
|
09
|
132
|
08h50
|
09
|
Thái Bình
|
228
|
16h20
|
09
|
83
|
07h30
|
09
|
Đông Quý
|
198
|
17h05
|
09
|
-37
|
06h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
19h00
|
09
|
171
|
09h30
|
09
|
Ba Lạt
|
227
|
15h50
|
09
|
-4
|
06h25
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
243
|
19h00
|
09
|
156
|
10h00
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
220
|
19h30
|
10
|
135
|
10h00
|
10
|
Thái Bình
|
215
|
17h30
|
10
|
80
|
09h00
|
10
|
Đông Quý
|
180
|
18h00
|
10
|
-30
|
07h00
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
250
|
20h00
|
10
|
175
|
10h30
|
10
|
Ba Lạt
|
205
|
17h00
|
10
|
0
|
07h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
235
|
20h00
|
10
|
160
|
11h00
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH