1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
09/10
|
19h
09/10
|
1h
10/10
|
7h
10/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
69
|
35
|
31
|
135
|
|
|
11
|
23h00
09/10
|
Thái Bình
|
42
|
9
|
59
|
144
|
150
|
06h35
10/10
|
-4
|
22h15
09/10
|
Đông Quý
|
-30
|
-50
|
58
|
109
|
124
|
05h30
10/10
|
-56
|
22h00
09/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
97
|
64
|
38
|
141
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
-11
|
-40
|
68
|
116
|
129
|
05h20
10/10
|
-47
|
20h30
09/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
54
|
30
|
139
|
|
|
29
|
00h35
10/10
|
22. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
10/10
|
19h
10/10
|
1h
11/10
|
7h
11/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
80
|
45
|
10
|
140
|
140
|
08h00
10/10
|
0
|
02h00
11/10
|
Thái Bình
|
60
|
20
|
-5
|
160
|
|
|
-10
|
00h00
11/10
|
Đông Quý
|
30
|
-20
|
-55
|
130
|
135
|
06h30
11/10
|
-60
|
00h00
11/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
105
|
70
|
50
|
145
|
150
|
08h00
10/10
|
35
|
03h30
11/10
|
Ba Lạt
|
45
|
-10
|
-45
|
135
|
140
|
06h30
11/10
|
-50
|
00h00
11/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
60
|
40
|
140
|
145
|
08h00
10/10
|
25
|
03h30
11/10
|
Đài KTTV Thái Bình