1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
212
|
10h10
|
09
|
49
|
02h00
|
10
|
Thái Bình
|
220
|
09h20
|
09
|
9
|
00h20
|
10
|
Đông Quý
|
213
|
07h10
|
09
|
-82
|
22h10
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
228
|
10h30
|
09
|
82
|
03h10
|
10
|
Ba Lạt
|
230
|
07h15
|
09
|
-53
|
21h45
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
224
|
10h35
|
09
|
68
|
03h30
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện:Ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
11h30
|
10
|
50
|
03h00
|
11
|
Thái Bình
|
215
|
11h00
|
10
|
10
|
01h30
|
11
|
Đông Quý
|
205
|
09h00
|
10
|
-85
|
23h00
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
12h00
|
10
|
85
|
04h30
|
11
|
Ba Lạt
|
225
|
09h00
|
10
|
-55
|
23h00
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
12h00
|
10
|
70
|
04h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH