1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/8
|
19h
09/8
|
1h
10/8
|
7h
10/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/8
|
1h
11/8
|
7h
11/8
|
13h
11/8
|
Hmax
11/8
|
Hmin
11/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
91
|
184
|
103
|
34
|
185
|
13
|
175
|
110
|
45
|
35
|
175
|
20
|
Đông Quý
|
81
|
159
|
7
|
-70
|
167
|
-79
|
160
|
20
|
-60
|
20
|
155
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
105
|
172
|
40
|
-43
|
181
|
-55
|
175
|
60
|
-30
|
40
|
170
|
-40
|
Tiến Đức
|
91
|
187
|
171
|
122
|
|
|
180
|
175
|
135
|
110
|
195
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
81
|
185
|
165
|
114
|
199
|
81
|
175
|
170
|
125
|
100
|
190
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình