1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
212
|
15h45
|
09
|
|
|
|
Thái Bình
|
213
|
15h00
|
09
|
55
|
06h40
|
10
|
Đông Quý
|
178
|
14h05
|
09
|
-60
|
03h55
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
238
|
17h45
|
09
|
151
|
08h30
|
09
|
Ba Lạt
|
206
|
13h25
|
09
|
-30
|
03h30
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
229
|
17h10
|
09
|
135
|
08h00
|
09
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
230
|
16h45
|
10
|
105
|
08h00
|
10
|
Thái Bình
|
230
|
16h00
|
10
|
50
|
07h00
|
11
|
Đông Quý
|
195
|
15h00
|
10
|
-65
|
05h00
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
250
|
18h45
|
10
|
150
|
09h30
|
10
|
Ba Lạt
|
225
|
14h30
|
10
|
-35
|
04h30
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
240
|
18h30
|
10
|
135
|
09h00
|
10
|
Cảnh báo: Do ảnh hưởng triều cường mạnh nhất tháng nên đỉnh triều ngày 10-12/8 tại trạm Thái Bình, Đông Quý, Ba Lạt đạt báo động I, II.
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH