1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
99
|
10h30
|
10
|
31
|
03h30
|
11
|
Thái Bình
|
102
|
10h00
|
10
|
27
|
02h30
|
11
|
Đông Quý
|
82
|
08h50
|
10
|
-3
|
23h25
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
114
|
11h15
|
10
|
48
|
04h30
|
11
|
Ba Lạt
|
120
|
08h30
|
10
|
41
|
00h10
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
11h30
|
10
|
32
|
04h30
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
65
|
05h30
|
12
|
40
|
18h30
|
11
|
Thái Bình
|
70
|
05h00
|
12
|
35
|
17h30
|
11
|
Đông Quý
|
45
|
03h30
|
12
|
15
|
15h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
90
|
07h00
|
12
|
55
|
19h30
|
11
|
Ba Lạt
|
90
|
03h30
|
12
|
50
|
15h45
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
80
|
07h00
|
12
|
45
|
19h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH