1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
132
|
03h35
|
11
|
23
|
16h40
|
10
|
Thái Bình
|
137
|
02h50
|
11
|
16
|
14h55
|
10
|
Đông Quý
|
118
|
00h50
|
11
|
-45
|
12h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
05h00
|
11
|
48
|
17h30
|
10
|
Ba Lạt
|
148
|
01h30
|
11
|
-5
|
13h10
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
137
|
05h00
|
11
|
30
|
17h30
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
04h30
|
12
|
15
|
17h15
|
11
|
Thái Bình
|
150
|
03h45
|
12
|
5
|
15h30
|
11
|
Đông Quý
|
135
|
02h00
|
12
|
-65
|
13h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
06h00
|
12
|
40
|
18h00
|
11
|
Ba Lạt
|
165
|
02h15
|
12
|
-25
|
14h00
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
06h00
|
12
|
25
|
18h00
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH